Nhân sâm | 37,67mg | Xích thược | 32,53mg |
Thủy điệt | 71,06mg | Toan táo nhân | 31,68 mg |
Toàn yết | 47,09mg | Đàn hương | 15,41mg |
Thổ miết trùng | 47,09mg | Nhũ hương | 15,41mg |
Thuyền thoái | 47,09mg | Băng phiến | 9,42mg |
Ngô công | 9,42mg | Giáng hương | 16,27mg |
Công năng chủ trị:
-Ích khí hoạt huyết, thông lạc chỉ thống.
-Chỉ định điều trị các bệnh mạch vành, đau thắt ngực do tâm khí hư phiếm, huyết ứ lạc trở biểu hiện với các triệu chứng: khó thở ở ngực đau thắt, đau nhói ở một chỗ không di chuyển, tim đập nhanh, toát mồ hôi hơi thở gấp và mệt mỏi, chất lưỡi tím ám hoặc có ban ứ, mạch tề sáp hoặc kết đại.
-Dùng trong đột quỵ thể khí hư huyết trệ, dẫn đến liệt nửa người hoặc tê bại nửa người, méo mồm, khó nói.
Liều dùng: Dùng uống, mỗi lần 2-4 viên, 3 lần mỗi ngày
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang.
Chống chỉ định:
Thuốc chống chỉ định với các trường hợp: Xuất huyết, phụ nữ có thai – cho con bú, phụ nữ đang kỳ kinh nguyệt, đột quỵ thể âm hư hỏa vượng cấm dùng. Những trường hợp dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bảo quản: Trong hộp, bao bì kín, để nơi khô mát. Để xa tầm với của trẻ em.
120.000
Ích khí hoạt huyết, thông lạc chỉ thống. Chỉ định điều trị các bệnh mạch vành, đau thắt ngực do tâm khí hư phiếm, huyết ứ lạc trở biểu hiện với các triệu chứng: khó thở ở ngực đau thắt, đau nhói ở một chỗ không di chuyển, tim đập nhanh, toát mồ hôi hơi thở gấp và mệt mỏi, chất lưỡi tím ám hoặc có ban ứ, mạch tề sáp hoặc kết đại. Dùng trong đột quỵ thể khí hư huyết trệ, dẫn đến liệt nửa người hoặc tê bại nửa người, méo mồm, khó nói.
Công năng chủ trị:
-Ích khí hoạt huyết, thông lạc chỉ thống.
-Chỉ định điều trị các bệnh mạch vành, đau thắt ngực do tâm khí hư phiếm, huyết ứ lạc trở biểu hiện với các triệu chứng: khó thở ở ngực đau thắt, đau nhói ở một chỗ không di chuyển, tim đập nhanh, toát mồ hôi hơi thở gấp và mệt mỏi, chất lưỡi tím ám hoặc có ban ứ, mạch tề sáp hoặc kết đại.
-Dùng trong đột quỵ thể khí hư huyết trệ, dẫn đến liệt nửa người hoặc tê bại nửa người, méo mồm, khó nói.
Liều dùng: Dùng uống, mỗi lần 2-4 viên, 3 lần mỗi ngày
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang.
Chống chỉ định:
Thuốc chống chỉ định với các trường hợp: Xuất huyết, phụ nữ có thai – cho con bú, phụ nữ đang kỳ kinh nguyệt, đột quỵ thể âm hư hỏa vượng cấm dùng. Những trường hợp dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bảo quản: Trong hộp, bao bì kín, để nơi khô mát. Để xa tầm với của trẻ em.